|
2 | 2 | {150}{}{Bạn thấy Flick, đang cật lực gãi chim.}
|
3 | 3 | {151}{}{Bạn thấy một gã bẩn thỉu với khuôn mặt nhăn như táo tàu.}
|
4 | 4 | {200}{}{Biến khỏi đây ngey, đồ đần độn.}
|
5 |
| -{201}{}{Này thịt viên! Đúng, mày đấy. Biến khỏi đây ngey.} |
| 5 | +{201}{}{Này đồ đầu thịt! Đúng, mày đấy. Biến khỏi đây ngey.} |
6 | 6 | {202}{}{Mày bị đần hay seo thế?}
|
7 | 7 | {203}{}{Có dzấn đề gì, hả?}
|
8 | 8 | {204}{}{Cuốn xéo khỏi đây ngey.}
|
|
16 | 16 | {241}{}{Thật ra là tôi muốn xem lại hàng lần nữa, nếu được.}
|
17 | 17 | {242}{}{Thật ra tôi muốn hỏi một câu.}
|
18 | 18 | {243}{}{Được rồi. Gặp lại sau, Flick.}
|
19 |
| -{260}{}{I'm a fuckin' provider, waddya think? I'm like a good Samurai-itan guy.} |
20 |
| -{261}{}{Say what?} |
21 |
| -{262}{}{Yeah, uh, well... let me ask you something else.} |
22 |
| -{263}{}{Uh, oh. OK. Goodbye, Flick.} |
23 |
| -{280}{}{I provide fer them little paisanos.} |
24 |
| -{281}{}{You provide little pianos?} |
25 |
| -{290}{}{Pai-san-o, you know, the kids. My kids.} |
26 |
| -{291}{}{Your kids?} |
27 |
| -{292}{}{Well, I'm not really interested in music lessons for children. Let me ask you about something else.} |
28 |
| -{300}{}{Yeah, well they work for me. They bring me things. Little things. You know.} |
| 19 | +{260}{}{Bố bán cái đm nó hàng, sao hả? Tao như kiểu gã Samurai-itan tốt bụng ấy.} |
| 20 | +{261}{}{Cái gì cơ?} |
| 21 | +{262}{}{Ồ, ừ, ờ... tôi muốn hỏi về thứ khác.} |
| 22 | +{263}{}{Ừ, ồ, OK. Chào nhé, Flick.} |
| 23 | +{280}{}{Tao chu cấp cho đám paisano chân đất mắt toét.} |
| 24 | +{281}{}{Ông cấp đàn piano á?} |
| 25 | +{290}{}{Pai-san-o ấy, biết không, lũ nhóc. Đám nhóc của tao.} |
| 26 | +{291}{}{Đám nhóc của ông?} |
| 27 | +{292}{}{Ồ, tôi không hứng thú lắm với mấy bài nhạc cho lũ trẻ. Để tôi hỏi ông chuyện khác.} |
| 28 | +{300}{}{Ờ, chúng nó làm cho tao. Chúng mang đồ về đây. Mấy món nhỏ nhỏ xinh xinh ấy.} |
29 | 29 | {301}{}{Ừ, không.}
|
30 |
| -{302}{}{Oh, OK. Let me ask you something else then.} |
31 |
| -{303}{}{Ah, I see. Well, I don't want to cramp your, uh, style. Goodbye.} |
32 |
| -{315}{}{They bring me stuff that they find. Little, little things. Stuff no one ain't usin' no more. In return, I takes care of 'em.} |
33 |
| -{316}{}{Sounds like a nice arrangement.} |
34 |
| -{325}{}{(Flick shrugs) I get by OK.} |
35 |
| -{326}{}{Let me ask you about something else then.} |
36 |
| -{327}{}{They must have brought you some real bargains. Let's see what you've got.} |
37 |
| -{328}{}{Just checking. Well, goodbye Flick.} |
38 |
| -{340}{}{What you talkin' about? You think I'm a fucking stupid pirla? Some dumb filio di puttana? You think I'm some kinda clown? Am I here to amuse you, is that it?} |
39 |
| -{341}{}{Uh, no. Sorry, I was just curious. Let me ask you about something else.} |
40 |
| -{342}{}{Yeah, that's right, shithead. And nothing's going to amuse me more than your death-throes.} |
41 |
| -{343}{}{Well, if you're going to get all huffy about it, I'm leaving.} |
42 |
| -{360}{}{Vault huh? Maybe Momma knows about that, 'cause I don't. But that Vic guy - him I know. Metzger's got that porca pistola.} |
43 |
| -{361}{}{Vic? Ain't that him with you? You biota. But Momma, her I know.} |
44 |
| -{362}{}{Who's Metzger?} |
45 |
| -{363}{}{Who's Momma?} |
46 |
| -{364}{}{Thanks. Let me ask you something else.} |
47 |
| -{365}{}{Thanks, that's all I need to know. Goodbye.} |
| 30 | +{302}{}{Ồ, OK. Để tôi hỏi ông chuyện khác.} |
| 31 | +{303}{}{À, hiểu rồi. Ồ này, tôi không muốn làm đứt ờ, phong cách của ông. Chào.} |
| 32 | +{315}{}{Chúng mang những thứ chúng tìm thấy về đây. Mấy món be bé, nhỏ nhắn. Những thứ chả ma nèo cần nữa. Đổi lại, tao chăm lo cho chúng.} |
| 33 | +{316}{}{Nghe có vẻ ổn đấy.} |
| 34 | +{325}{}{(Flick nhún vai) Cũng đủ qua ngày.} |
| 35 | +{326}{}{Để tôi hỏi ông về chuyện khác vậy.} |
| 36 | +{327}{}{Hẳn là lũ trẻ đã mang về cho ông nhiều món hời lắm. Để xem ông có gì nào.} |
| 37 | +{328}{}{Chỉ ngó qua thôi. Ồ, chào ông, Flick.} |
| 38 | +{340}{}{Mày nói gì đấy? Mày nghĩ tao là thứ pirla ngốc đm nghếch à? loại filio di puttana đần độn? Mày nghĩ tao là thằng hề à? Tao ở đây để làm trò vui chứ gì?} |
| 39 | +{341}{}{Ừ, không. Xin lỗi, tôi chỉ tò mò thôi. Để tôi hỏi ông chuyện khác.} |
| 40 | +{342}{}{Ờ đúng rồi đấy, đồ đầu cứt. Chẳng gì khiến tao vui hơn là nghe mày rên giãy chết đâu.} |
| 41 | +{343}{}{Ồ, nếu ông cứ nổi cơn như thế thì tôi té đây.} |
| 42 | +{360}{}{Vault à? Có thể Momma biết đấy, vì tao đếu biết. Nhưng gã Vic thì tao biết. Metzger đang giữ gã porca pistola đấy.} |
| 43 | +{361}{}{Vic? Chẻng phải lão đi với mày sao? Đồ biota. Nhưng Momma thì tao biết.} |
| 44 | +{362}{}{Metzger là ai?} |
| 45 | +{363}{}{Momma là ai?} |
| 46 | +{364}{}{Cám ơn. Để tôi hỏi ông chuyện khác.} |
| 47 | +{365}{}{Cám ơn, tôi hỏi thế là đủ rồi. Chào.} |
48 | 48 | {380}{}{Momma runs a food place over in da East side a town. Just past the graveyard. Nice place, she got good pasta, Mama mia.}
|
49 | 49 | {381}{}{Thanks, What about that Metzger fellow that's got Vic?}
|
50 |
| -{382}{}{Thanks. Let me ask you something else.} |
51 |
| -{383}{}{Thanks, that's all I need to know. Goodbye.} |
| 50 | +{382}{}{Cám ơn. Để tôi hỏi ông chuyện khác.} |
| 51 | +{383}{}{Cám ơn, tôi hỏi thế là đủ rồi. Chào.} |
52 | 52 | {400}{}{That's right. Metzger, that stronzo, he's dead. I don't know what happen to Vic.}
|
53 | 53 | {401}{}{That Metzger, he's a real rompiballe, that one. Runs the Slaver's Guild. East side of town, just north of Momma's. Anyhow, he got Vic, I know.}
|
54 | 54 | {402}{}{Thanks, now what about Momma?}
|
55 |
| -{403}{}{Thanks. Let me ask you something else.} |
56 |
| -{404}{}{Thanks, that's all I need to know. Goodbye.} |
| 55 | +{403}{}{Cám ơn. Để tôi hỏi ông chuyện khác.} |
| 56 | +{404}{}{Cám ơn, tôi hỏi thế là đủ rồi. Chào.} |
0 commit comments